1 |
tập quán Thói quen hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo. | : ''Tôn trọng '''tập quán''' của mỗi địa phương.''
|
2 |
tập quánthói quen hình thành từ lâu và đã trở thành nếp trong đời sống xã hội của một cộng đồng dân cư, được mọi người công nhận và l& [..]
|
3 |
tập quánthoi quen co tu lau doi va duoc nhieu nguoi biet den
|
4 |
tập quándt. Thói quen hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo: tôn trọng tập quán của mỗi địa phương.
|
5 |
tập quándt. Thói quen hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo: tôn trọng tập quán của mỗi địa phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tập quán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tập [..]
|
6 |
tập quánthói quen của một cộng đồng (địa phương, daan tộc, v,v..) được hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.
|
7 |
tập quánThói quen hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo.
|
8 |
tập quánco tu lau
|
<< tẩy chay | tắc kè >> |