1 |
tẩy chaykhông hưởng ứng, không tham gia, không có quan hệ nữa, để tỏ thái độ phản đối chơi xấu, bị bạn bè tẩy chay
|
2 |
tẩy chayTẩy chay (Tiếng Anh: Boycott) là một động từ nhằm chỉ "như không biết gì đến, không mua, không dùng, không tham gia, không có quan hệ, để tỏ thái độ phản đối" (theo cách định nghĩa của wiktionary tiến [..]
|
3 |
tẩy chay Coi như không biết gì đến, không mua, không dùng, không tham gia, không có quan hệ, để tỏ thái độ phản đối. | : '''''Tẩy chay''' bộ phim tuyên truyền chiến tranh.'' | : ''Chơi xấu, bị bạn bè '''tẩy c [..]
|
4 |
tẩy chayTẨY CHAY là đọc theo phát âm tiếng quảng đông trung quốc của từ (抵制)có nghĩa là : cản trở, kháng cự, hay chế tài một việc gì đó.
|
5 |
tẩy chayđg. Coi như không biết gì đến, không mua, không dùng, không tham gia, không có quan hệ, để tỏ thái độ phản đối. Tẩy chay bộ phim tuyên truyền chiến tranh. Chơi xấu, bị bạn bè tẩy chay.. Các kết quả tì [..]
|
6 |
tẩy chaySem như ko bít gi Ko nói , ko chơi với họ Chơi xấu bạn bè Trả thù những gi mà họ đã làm với mình Muốn làm gi thì làm
|
7 |
tẩy chayđg. Coi như không biết gì đến, không mua, không dùng, không tham gia, không có quan hệ, để tỏ thái độ phản đối. Tẩy chay bộ phim tuyên truyền chiến tranh. Chơi xấu, bị bạn bè tẩy chay.
|
<< tần ngần | tập quán >> |