1 |
tần ngầnđg. Tỏ ra còn đang mải nghĩ ngợi chưa biết nên làm gì hoặc nên quyết định như thế nào. Hai người nhìn nhau tần ngần trong giây lát. Đứng tần ngần hồi lâu mới bỏ đi. Vẻ mặt tần ngần.
|
2 |
tần ngầntỏ ra còn đang nghĩ ngợi chưa biết nên như thế nào đứng tần ngần một lúc mới dám vào vẻ mặt tần ngần
|
3 |
tần ngần Tỏ ra còn đang mải nghĩ ngợi chưa biết nên làm gì hoặc nên quyết định như thế nào. | : ''Hai người nhìn nhau '''tần ngần''' trong giây lát.'' | : ''Đứng '''tần ngần''' hồi lâu mới bỏ đi.'' | : ''Vẻ m [..]
|
4 |
tần ngầnđg. Tỏ ra còn đang mải nghĩ ngợi chưa biết nên làm gì hoặc nên quyết định như thế nào. Hai người nhìn nhau tần ngần trong giây lát. Đứng tần ngần hồi lâu mới bỏ đi. Vẻ mặt tần ngần.. Các kết quả tìm k [..]
|
<< túc trực | tẩy chay >> |