Ý nghĩa của từ tần ngần là gì:
tần ngần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tần ngần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tần ngần mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

tần ngần


đg. Tỏ ra còn đang mải nghĩ ngợi chưa biết nên làm gì hoặc nên quyết định như thế nào. Hai người nhìn nhau tần ngần trong giây lát. Đứng tần ngần hồi lâu mới bỏ đi. Vẻ mặt tần ngần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

tần ngần


tỏ ra còn đang nghĩ ngợi chưa biết nên như thế nào đứng tần ngần một lúc mới dám vào vẻ mặt tần ngần
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tần ngần


Tỏ ra còn đang mải nghĩ ngợi chưa biết nên làm gì hoặc nên quyết định như thế nào. | : ''Hai người nhìn nhau '''tần ngần''' trong giây lát.'' | : ''Đứng '''tần ngần''' hồi lâu mới bỏ đi.'' | : ''Vẻ m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tần ngần


đg. Tỏ ra còn đang mải nghĩ ngợi chưa biết nên làm gì hoặc nên quyết định như thế nào. Hai người nhìn nhau tần ngần trong giây lát. Đứng tần ngần hồi lâu mới bỏ đi. Vẻ mặt tần ngần.. Các kết quả tìm k [..]
Nguồn: vdict.com





<< túc trực tẩy chay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa