1 |
túc trực Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì. | : '''''Túc trực''' ngày đêm bên giường bệnh.'' | : '''''Túc trực''' bên linh cữu.''
|
2 |
túc trựcđgt. Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì: túc trực ngày đêm bên giường bệnh túc trực bên linh cữu.
|
3 |
túc trựcđgt. Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì: túc trực ngày đêm bên giường bệnh túc trực bên linh cữu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "túc trực". Những từ có chứa "t [..]
|
4 |
túc trựccó mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì túc trực bên giường bệnh túc trực điện thoại Đồng nghĩa: trực [..]
|
<< tín nhiệm | tần ngần >> |