Ý nghĩa của từ túc trực là gì:
túc trực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ túc trực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa túc trực mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

túc trực


Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì. | : '''''Túc trực''' ngày đêm bên giường bệnh.'' | : '''''Túc trực''' bên linh cữu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

túc trực


đgt. Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì: túc trực ngày đêm bên giường bệnh túc trực bên linh cữu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

túc trực


đgt. Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì: túc trực ngày đêm bên giường bệnh túc trực bên linh cữu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "túc trực". Những từ có chứa "t [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

túc trực


có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì túc trực bên giường bệnh túc trực điện thoại Đồng nghĩa: trực [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tín nhiệm tần ngần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa