1 |
tín nhiệm Tin cậy ở một nhiệm vụ cụ thể nào đó. | : ''Được cử tri '''tín nhiệm''' bầu vào quốc hội.'' | : ''Mất '''tín nhiệm'''.''
|
2 |
tín nhiệmđg. Tin cậy ở một nhiệm vụ cụ thể nào đó. Được cử tri tín nhiệm bầu vào quốc hội. Mất tín nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tín nhiệm". Những từ có chứa "tín nhiệm" in its definition in Viet [..]
|
3 |
tín nhiệmtin cậy trong một nhiệm vụ cụ thể nào đó mất tín nhiệm được bà con tín nhiệm bầu làm chủ tịch xã
|
4 |
tín nhiệmTin cậy ở 1 tổ chức/cá nhân đã kinh qua một nhiệm vụ/chức danh công việc cụ thể nào đó. Sẽ không có sự bỏ phiếu tín nhiệm cho 1 tổ chức/cá nhân nếu chưa kinh qua nhiệm vụ/chức danh công việc đó.
|
5 |
tín nhiệmTin tưởng vào người đó có yêu mình thật lòng
|
6 |
tín nhiệmđg. Tin cậy ở một nhiệm vụ cụ thể nào đó. Được cử tri tín nhiệm bầu vào quốc hội. Mất tín nhiệm.
|
<< tác phẩm | túc trực >> |