Ý nghĩa của từ tín nhiệm là gì:
tín nhiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tín nhiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tín nhiệm mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

tín nhiệm


Tin cậy ở một nhiệm vụ cụ thể nào đó. | : ''Được cử tri '''tín nhiệm''' bầu vào quốc hội.'' | : ''Mất '''tín nhiệm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tín nhiệm


đg. Tin cậy ở một nhiệm vụ cụ thể nào đó. Được cử tri tín nhiệm bầu vào quốc hội. Mất tín nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tín nhiệm". Những từ có chứa "tín nhiệm" in its definition in Viet [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tín nhiệm


tin cậy trong một nhiệm vụ cụ thể nào đó mất tín nhiệm được bà con tín nhiệm bầu làm chủ tịch xã
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tín nhiệm


Tin cậy ở 1 tổ chức/cá nhân đã kinh qua một nhiệm vụ/chức danh công việc cụ thể nào đó.
Sẽ không có sự bỏ phiếu tín nhiệm cho 1 tổ chức/cá nhân nếu chưa kinh qua nhiệm vụ/chức danh công việc đó.
Đức Nghĩa - 2017-07-06

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tín nhiệm


Tin tưởng vào người đó có yêu mình thật lòng
Ẩn danh - 2019-06-04

6

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tín nhiệm


đg. Tin cậy ở một nhiệm vụ cụ thể nào đó. Được cử tri tín nhiệm bầu vào quốc hội. Mất tín nhiệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tác phẩm túc trực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa