1 |
tác phẩm Công trình do các nghệ sĩ, các nhà văn hoá, khoa học tạo nên. | : '''''Tác phẩm''' khoa học nổi tiếng.'' | : '''''Tác phẩm''' mới xuất bản.''
|
2 |
tác phẩmlà sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kỳ phương tiện hay hình thức nào. 50/2005/QH11
|
3 |
tác phẩmBao gồm các thể loại: bài viết, tin viết, bài dịch, tin dịch, hình ảnh, đoạn phim (có thời lượng tối đa 30 phút), ghi âm, bài phỏng vấn, trả lời chính sách 06/2010/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước [..]
|
4 |
tác phẩmsản phẩm trí tuệ do nhà văn hoá, nghệ thuật, khoa học trực tiếp sáng tạo ra dưới một hình thức nhất định tác phẩm văn học tác phẩm hội hoạ đương đại [..]
|
5 |
tác phẩmdt. Công trình do các nghệ sĩ, các nhà văn hoá, khoa học tạo nên: tác phẩm khoa học nổi tiếng tác phẩm mới xuất bản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tác phẩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
6 |
tác phẩmdt. Công trình do các nghệ sĩ, các nhà văn hoá, khoa học tạo nên: tác phẩm khoa học nổi tiếng tác phẩm mới xuất bản.
|
7 |
tác phẩmlà tác phẩm, bản ghi âm, ghi hình đã được phát hành với sự đồng ý của chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan để phổ biến đến công chúng với một số lượng bản sao hợp lý. 50/2005/QH11 [..]
|
8 |
tác phẩmLà sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kỳ phương tiện hay hình thức nào 36/2009/QH12
|
<< tuần hoàn | tín nhiệm >> |