Ý nghĩa của từ tự dưỡng là gì:
tự dưỡng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tự dưỡng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự dưỡng mình

1

14 Thumbs up   11 Thumbs down

tự dưỡng


(sinh vật) có khả năng tự chế tạo được chất dinh dưỡng hữu cơ từ chất vô cơ lấy trong môi trường ngoài để nuôi cơ thể cây xanh là sinh vật tự dưỡng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

15 Thumbs up   13 Thumbs down

tự dưỡng


kiểu dinh dưỡng mà nguồn gluxit chính là từ các chất vô cơ (cacbon đioxit hoặc cacbonat). Các chất hữu cơ được tổng hợp từ các chất vô cơ khởi đầu, nhờ năng lượng ánh sáng Mặt Trời (quang TD) hoặc năng lượng hoá học (hoá TD). Các sinh vật TD như thực vật, tảo lam, vi khuẩn lưu huỳnh tía, tảo sợi giữ vai trò quan trọng và về mặt sinh thái học là sin [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

3

10 Thumbs up   14 Thumbs down

tự dưỡng


Có thể tự chế lấy thức ăn để nuôi mình: Cây xanh là những sinh vật tự dưỡng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự dưỡng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự dưỡng": . Tà Dưng tà dương Táy [..]
Nguồn: vdict.com

4

11 Thumbs up   16 Thumbs down

tự dưỡng


Có thể tự chế lấy thức ăn để nuôi mình. | : ''Cây xanh là những sinh vật '''tự dưỡng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

10 Thumbs up   16 Thumbs down

tự dưỡng


Có thể tự chế lấy thức ăn để nuôi mình: Cây xanh là những sinh vật tự dưỡng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< gia cảnh tửu điếm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa