Ý nghĩa của từ gia cảnh là gì:
gia cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gia cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia cảnh mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

gia cảnh


Tình cảnh trong nhà giàu hay nghèo: Gia cảnh bần bách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia cảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia cảnh": . gia cảnh gia chính [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

gia cảnh


Gia cảnh là nhà nghèo
Và giàu
Duyên - Ngày 09 tháng 4 năm 2020

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gia cảnh


(Từ cũ) hoàn cảnh gia đình gia cảnh khó khăn Đồng nghĩa: gia đạo
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

gia cảnh


Tình cảnh trong nhà giàu hay nghèo. | : '''''Gia cảnh''' bần bách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gia cảnh


Tình cảnh trong nhà giàu hay nghèo: Gia cảnh bần bách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tự học tự dưỡng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa