Ý nghĩa của từ ghế dài là gì:
ghế dài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ghế dài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghế dài mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ghế dài


Ghế làm bằng tấm gỗ dài có chân ở hai đầu, cho nhiều người ngồi không tựa lưng và tì tay.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ghế dài


Ghế làm bằng tấm gỗ dài có chân ở hai đầu, cho nhiều người ngồi không tựa lưng và tì tay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghế dài". Những từ có chứa "ghế dài" in its definition in Vietnamese. Vi [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ghế dài


Ghế làm bằng tấm gỗ dài có chân ở hai đầu, cho nhiều người ngồi không tựa lưng và tì tay.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ghế dài


ghế có mặt là một tấm ván dài và hẹp, không có lưng tựa, dùng cho nhiều người ngồi. Đồng nghĩa: ghế băng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghế dài


nisīdanaphalaka (nam), pallaṅka (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< tự liệu tự học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa