Ý nghĩa của từ ganh đua là gì:
ganh đua nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ganh đua. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ganh đua mình

1

15 Thumbs up   1 Thumbs down

ganh đua


cố hết sức làm cho mình hơn mọi người trong một hoạt động có nhiều người cùng tham gia, không muốn thấy bất cứ ai hơn hoặc bằng mình ganh đua với đời Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

ganh đua


Ra sức giành lấy phần thắng, phần hơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ganh đua". Những từ có chứa "ganh đua" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ganh tị ganh ganh gổ [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

ganh đua


Ra sức giành lấy phần thắng, phần hơn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ganh đua


Ra sức giành lấy phần thắng, phần hơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< eo éo ghế dài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa