Ý nghĩa của từ tử cung là gì:
tử cung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tử cung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tử cung mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tử cung


X. Dạ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử cung". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tử cung": . tây cung thầy cúng thờ cúng từ cung tử cung tự cung. Những từ có chứa "tử cung" in its d [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tử cung


X. Dạ con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tử cung


(cg. dạ con), phần phình ra ở cuối ống dẫn trứng, giống hình quả lê của cơ quan sinh sản cái ở người và động vật; là nơi cư trú của trứng ở các loài đẻ trứng (bò sát, chim) hoặc phôi thai ở các loài động vật có vú (vd. voi, khỉ, hươu, chó, mèo, vv.). Ở động vật có vú, TC chỉ có ở các loài đẻ con. Ở người, TC là bộ phận của hệ sinh dục nữ, nằm trong [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tử cung


Tử cung hay Bào thai là một cơ quan sinh dục sinh dục của con cái của hầu hết các loài động vật có vú bao gồm cả con người. Tử cung nằm giữa bàng quang và trực tràng có hình quả lê dốc ngược phần trên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tử cung


(cg. dạ con), phần phình ra ở cuối ống dẫn trứng, giống hình quả lê của cơ quan sinh sản cái ở người và động vật; là nơi cư trú của trứng ở các loài đẻ trứng (bò sát, chim) hoặc phôi thai ở các loài động vật có vú, TC chỉ có ở các loài đẻ con.
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< tức giận tự cung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa