Ý nghĩa của từ từ chức là gì:
từ chức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ từ chức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa từ chức mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

từ chức


Xin thôi chức vụ. | : '''''Từ chức''' hiệu trưởng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

từ chức


Xin thôi chức vụ: Từ chức hiệu trưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ chức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "từ chức": . tại chức ti chức tổ chức từ chức tựu chức [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

từ chức


Xin thôi chức vụ: Từ chức hiệu trưởng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

từ chức


xin thôi không giữ chức vụ hiện đang giữ đệ đơn xin từ chức Đồng nghĩa: từ nhiệm
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

từ chức


là việc cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ chức vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạn bổ nhiệm. 22/2008/QH12
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)





<< giam cầm giam cứu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa