Ý nghĩa của từ từ bỏ là gì:
từ bỏ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ từ bỏ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa từ bỏ mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

từ bỏ


Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa. | : '''''Từ bỏ''' đứa con hư.'' | Chừa, cai, không giữ nữa. | : '''''Từ bỏ''' thuốc phiện.'' | : '''''Từ bỏ''' những âm mưu thâm độc.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

từ bỏ


đg. 1. Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa : Từ bỏ đứa con hư. 2. Chừa, cai, không giữ nữa: Từ bỏ thuốc phiện; Từ bỏ những âm mưu thâm độc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ bỏ". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

từ bỏ


đg. 1. Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa : Từ bỏ đứa con hư. 2. Chừa, cai, không giữ nữa: Từ bỏ thuốc phiện; Từ bỏ những âm mưu thâm độc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

từ bỏ


bỏ đi không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ gì nữa từ bỏ quê hương từ bỏ đứa con hư thôi không tiếp tục theo đuổi nữa từ bỏ ước mơ từ bỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tứ chi từ chối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa