1 |
từ bỏ Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa. | : '''''Từ bỏ''' đứa con hư.'' | Chừa, cai, không giữ nữa. | : '''''Từ bỏ''' thuốc phiện.'' | : '''''Từ bỏ''' những âm mưu thâm độc.'' [..]
|
2 |
từ bỏđg. 1. Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa : Từ bỏ đứa con hư. 2. Chừa, cai, không giữ nữa: Từ bỏ thuốc phiện; Từ bỏ những âm mưu thâm độc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ bỏ". Những từ phát âm/ [..]
|
3 |
từ bỏđg. 1. Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa : Từ bỏ đứa con hư. 2. Chừa, cai, không giữ nữa: Từ bỏ thuốc phiện; Từ bỏ những âm mưu thâm độc.
|
4 |
từ bỏbỏ đi không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ gì nữa từ bỏ quê hương từ bỏ đứa con hư thôi không tiếp tục theo đuổi nữa từ bỏ ước mơ từ bỏ [..]
|
<< tứ chi | từ chối >> |