1 |
tứ chid. Hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát). Liệt tứ chi.
|
2 |
tứ chi Hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát). | : ''Liệt '''tứ chi'''.''
|
3 |
tứ chihai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát) liệt tứ chi
|
4 |
tứ chiTu chi la cac chi o tren nap neu minh man thi tot neu ko thi dau dâu
|
5 |
tứ chid. Hai tay và hai chân của cơ thể người, hoặc bốn chân của cơ thể động vật (nói tổng quát). Liệt tứ chi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tứ chi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tứ chi":&nbs [..]
|
<< tủn mủn | từ bỏ >> |