Ý nghĩa của từ tứ thiết là gì:
tứ thiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tứ thiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tứ thiết mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ thiết


Bốn loại gỗ tốt và rắn là: đinh, lim, sến, táu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tứ thiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tứ thiết": . tha thiết thua thiệt thút thít tứ thiết. Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tứ thiết


Bốn loại gỗ tốt và rắn là. | : ''Đinh, lim, sến, táu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ thiết


bốn loại gỗ tốt, cứng, không mối mọt: đinh, lim, sến, táu (nói tổng quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ thiết


Bốn loại gỗ tốt và rắn là: đinh, lim, sến, táu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giáp chiến tứ cố vô thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa