1 |
tứ dân Bốn hạng người trong xã hội cũ là sĩ, nông, công, thương.
|
2 |
tứ dânTứ dân là cách gọi bốn giai cấp chính trong xã hội xưa dưới các triều đại quân chủ, tiêu biểu như ở Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam...
|
3 |
tứ dân(xã) h. Châu Giang, t. Hưng Yên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tứ Dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tứ Dân": . tá điền tái diễn tao đàn tàu điện tắt dần tế điền tế điện tệ đoan Thá [..]
|
4 |
tứ dân(xã) h. Châu Giang, t. Hưng Yên
|
5 |
tứ dânBốn hạng người trong xã hội cũ là sĩ, nông, công, thương.
|
6 |
tứ dânTứ Dân là xã nằm ở phía tây huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, trung tâm đồng bằng châu thổ Sông Hồng, miền bắc Việt Nam.
|
<< tứ tuần | chiêng >> |