Ý nghĩa của từ tủi hổ là gì:
tủi hổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tủi hổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tủi hổ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tủi hổ


Thương thân và thẹn. | : '''''Tủi hổ''' vì không tiến bộ kịp mọi người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tủi hổ


Thương thân và thẹn: Tủi hổ vì không tiến bộ kịp mọi người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tủi hổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tủi hổ": . tai hại tai họa tài hoa tài hóa tái hồi t [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tủi hổ


Thương thân và thẹn: Tủi hổ vì không tiến bộ kịp mọi người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tủi hổ


tự lấy làm hổ thẹn và buồn cho mình nỗi xót xa tủi hổ tủi hổ vì những lỗi lầm của mình Đồng nghĩa: tủi nhục
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tủi nhục gió bấc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa