1 |
gió bấcGio bac la gio tu phuong bac thoi den xay ra vao mua dong
|
2 |
gió bấc Gió lạnh từ phương Bắc thổi đến. | : ''Mưa phùn '''gió bấc'''.''
|
3 |
gió bấcGió lạnh từ phương Bắc thổi đến: Mưa phùn gió bấc.
|
4 |
gió bấcGió lạnh từ phương Bắc thổi đến: Mưa phùn gió bấc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gió bấc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gió bấc": . gia bộc giấy bạc gió bấc. Những từ có chứa "gió [..]
|
5 |
gió bấcGió mùa Đông Bắc là một thuật ngữ để chỉ một khối khí lạnh từ phương bắc di chuyển xuống khu vực nước ta, gây ra gió đông bắc mạnh trời trở rét và thời tiết xấu. [..]
|
<< tủi hổ | tục truyền >> |