1 |
tục truyềntruyền khẩu lại từ xưa trong dân gian (thường dùng ở đầu lời kể một truyền thuyết) tục truyền ông Gióng dẹp giặc xong thì cưỡi ngựa sắt về trời Đồng nghĩa: tương truyề [..]
|
2 |
tục truyềnTheo dân gian kể lại: Tục truyền rằng Sơn Tinh đánh nhau với Thủy Tinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tục truyền". Những từ có chứa "tục truyền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dic [..]
|
3 |
tục truyềnTheo dân gian kể lại: Tục truyền rằng Sơn Tinh đánh nhau với Thủy Tinh.
|
4 |
tục truyền Theo dân gian kể lại. | : '''''Tục truyền''' rằng.'' | : ''Sơn.'' | : ''Tinh đánh nhau với.'' | : ''Thủy.'' | : ''Tinh.''
|
<< gió bấc | tụ tập >> |