Ý nghĩa của từ tụ tập là gì:
tụ tập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tụ tập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tụ tập mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

tụ tập


Ông bà hay rầy la con cháu “mấy đứa bày đặt tụ tập phá làng phá xóm!”, hay là tụ tập ăn chơi cờ bạc, tụ tập đua xe.v.v nó là hành động xấu.
Ẩn danh - 2021-08-27

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

tụ tập


Ông bà hay rầy la con cháu “mấy đứa bày đặt tụ tập phá làng phá xóm!”, hay là tụ tập ăn chơi cờ bạc, tụ tập đua xe.v.v nó là hành động xấu. Có ai lại nói tụ tập đi chùa, tụ tập đám cưới, tụ tập đám tang, tụ tập đi khám bệnh.v.v?
Ẩn danh - 2021-08-27

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tụ tập


Nhóm nhiều người hoặc nhiều vật lại một chỗ: Tụ tập nhân dân lại để nói chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tụ tập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tụ tập": . tê thấp thê thiếp thế [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tụ tập


tụ họp nhau lại thành đám đông bọn trẻ tụ tập ngoài bãi bóng tụ tập nhau lại để nhậu nhẹt Đồng nghĩa: tập hợp, tập trung Trái nghĩa: giải tán [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tụ tập


Nhóm nhiều người hoặc nhiều vật lại một chỗ. | : '''''Tụ tập''' nhân dân lại để nói chuyện.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tụ tập


Nhóm nhiều người hoặc nhiều vật lại một chỗ: Tụ tập nhân dân lại để nói chuyện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tục truyền giải khuây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa