1 |
tụ tậpÔng bà hay rầy la con cháu “mấy đứa bày đặt tụ tập phá làng phá xóm!”, hay là tụ tập ăn chơi cờ bạc, tụ tập đua xe.v.v nó là hành động xấu.
|
2 |
tụ tậpÔng bà hay rầy la con cháu “mấy đứa bày đặt tụ tập phá làng phá xóm!”, hay là tụ tập ăn chơi cờ bạc, tụ tập đua xe.v.v nó là hành động xấu. Có ai lại nói tụ tập đi chùa, tụ tập đám cưới, tụ tập đám tang, tụ tập đi khám bệnh.v.v?
|
3 |
tụ tậpNhóm nhiều người hoặc nhiều vật lại một chỗ: Tụ tập nhân dân lại để nói chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tụ tập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tụ tập": . tê thấp thê thiếp thế [..]
|
4 |
tụ tậptụ họp nhau lại thành đám đông bọn trẻ tụ tập ngoài bãi bóng tụ tập nhau lại để nhậu nhẹt Đồng nghĩa: tập hợp, tập trung Trái nghĩa: giải tán [..]
|
5 |
tụ tập Nhóm nhiều người hoặc nhiều vật lại một chỗ. | : '''''Tụ tập''' nhân dân lại để nói chuyện.''
|
6 |
tụ tậpNhóm nhiều người hoặc nhiều vật lại một chỗ: Tụ tập nhân dân lại để nói chuyện.
|
<< tục truyền | giải khuây >> |