Ý nghĩa của từ tục lệ là gì:
tục lệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tục lệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tục lệ mình

1

12 Thumbs up   6 Thumbs down

tục lệ


dt. Những điều quy định, nếp sống từ lâu đời đã thành thói quen: tục lệ cổ truyền của dân tộc tôn trọng tục lệ của đồng bào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   9 Thumbs down

tục lệ


điều quy định có từ lâu đời, đã trở thành thói quen trong đời sống xã hội (nói khái quát) cưới xin theo tục lệ truyền thống xoá bỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   9 Thumbs down

tục lệ


Những điều quy định, nếp sống từ lâu đời đã thành thói quen. | : '''''Tục lệ''' cổ truyền của dân tộc.'' | : ''Tôn trọng '''tục lệ''' của đồng bào.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

tục lệ


dt. Những điều quy định, nếp sống từ lâu đời đã thành thói quen: tục lệ cổ truyền của dân tộc tôn trọng tục lệ của đồng bào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tục lệ". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com





<< tổng tham mưu tức cười >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa