1 |
tụ điện(lý) Dụng cụ gồm hai mặt dẫn điện bằng kim loại, giữa có một lớp cách điện, dùng để tích điện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tụ điện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tụ điện": . tá đ [..]
|
2 |
tụ điện(lý) Dụng cụ gồm hai mặt dẫn điện bằng kim loại, giữa có một lớp cách điện, dùng để tích điện.
|
3 |
tụ điệndụng cụ dùng để tích điện, gồm hai vật dẫn cách nhau bởi một môi trường cách điện.
|
4 |
tụ điệnTụ điện là một linh kiện điện tử thụ động tạo bởi hai bề mặt dẫn điện được ngăn cách bởi điện môi. Khi có chênh lệch điện thế tại hai bề mặt, tại các bề mặt sẽ xuất hiện điện tích cùng cường độ, nhưng [..]
|
5 |
tụ điện Dụng cụ gồm hai mặt dẫn điện bằng kim loại, giữa có một lớp cách điện, dùng để tích điện.
|
<< gà mái ghẹ | gác xép >> |