Ý nghĩa của từ tụ điện là gì:
tụ điện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tụ điện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tụ điện mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tụ điện


(lý) Dụng cụ gồm hai mặt dẫn điện bằng kim loại, giữa có một lớp cách điện, dùng để tích điện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tụ điện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tụ điện": . tá đ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tụ điện


(lý) Dụng cụ gồm hai mặt dẫn điện bằng kim loại, giữa có một lớp cách điện, dùng để tích điện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tụ điện


dụng cụ dùng để tích điện, gồm hai vật dẫn cách nhau bởi một môi trường cách điện.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tụ điện


Tụ điện là một linh kiện điện tử thụ động tạo bởi hai bề mặt dẫn điện được ngăn cách bởi điện môi. Khi có chênh lệch điện thế tại hai bề mặt, tại các bề mặt sẽ xuất hiện điện tích cùng cường độ, nhưng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tụ điện


Dụng cụ gồm hai mặt dẫn điện bằng kim loại, giữa có một lớp cách điện, dùng để tích điện.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< gà mái ghẹ gác xép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa