1 |
tớp Ngay lập tức. | : ''Làm '''tớp''' cho xong việc.'' | 1. đg. Bập mồm vào mà giằng lấy. | : ''Cá '''tớp''' mồi.''
|
2 |
tớp1.đg. Bập mồm vào mà giằng lấy: Cá tớp mồi. 2. ph. Ngay lập tức: Làm tớp cho xong việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tớp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tớp": . táp tạp tắp tập tép [..]
|
3 |
tớp1.đg. Bập mồm vào mà giằng lấy: Cá tớp mồi. 2. ph. Ngay lập tức: Làm tớp cho xong việc.
|
4 |
tớp(Khẩu ngữ) như tợp tớp ngụm nước chè
|
<< giả sử | tương tế >> |