Ý nghĩa của từ tương tế là gì:
tương tế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tương tế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tương tế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tương tế


1.đg. Giúp đỡ lẫn nhau: Tương tế khi gặp hoạn nạn. 2. t. Nói tổ chức giúp đỡ lẫn nhau: Hội tương tế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tương tế


1.đg. Giúp đỡ lẫn nhau: Tương tế khi gặp hoạn nạn. 2. t. Nói tổ chức giúp đỡ lẫn nhau: Hội tương tế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương tế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương tế":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tương tế


Nói tổ chức giúp đỡ lẫn nhau. | : ''Hội '''tương tế'''.'' | 1. đg. Giúp đỡ lẫn nhau. | : '''''Tương tế''' khi gặp hoạn nạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giẹp mình tươm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa