1 |
tương tế1.đg. Giúp đỡ lẫn nhau: Tương tế khi gặp hoạn nạn. 2. t. Nói tổ chức giúp đỡ lẫn nhau: Hội tương tế.
|
2 |
tương tế1.đg. Giúp đỡ lẫn nhau: Tương tế khi gặp hoạn nạn. 2. t. Nói tổ chức giúp đỡ lẫn nhau: Hội tương tế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương tế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương tế":&nbs [..]
|
3 |
tương tế Nói tổ chức giúp đỡ lẫn nhau. | : ''Hội '''tương tế'''.'' | 1. đg. Giúp đỡ lẫn nhau. | : '''''Tương tế''' khi gặp hoạn nạn.''
|
<< tớp | huỳnh huỵch >> |