1 |
huỳnh huỵch Không lúc nào bớt vất vả. | : ''Quai búa '''huỳnh huỵch''' suốt ngày.'' | : ''Làm '''huỳnh huỵch''' từ sáng đến tối.'' | Tiếng đập mạnh, nện mạnh. | : ''Đâm nhau '''huỳnh huỵch'''.'' [..]
|
2 |
huỳnh huỵch1. Tiếng đập mạnh, nện mạnh: Đâm nhau huỳnh huỵch. 2. ph. Không lúc nào bớt vất vả: Quai búa huỳnh huỵch suốt ngày; Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối.
|
3 |
huỳnh huỵch1. Tiếng đập mạnh, nện mạnh: Đâm nhau huỳnh huỵch. 2. ph. Không lúc nào bớt vất vả: Quai búa huỳnh huỵch suốt ngày; Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối.
|
4 |
huỳnh huỵchnhư huỵch (nhưng ý liên tiếp) đấm đá nhau huỳnh huỵch tiếng chân người chạy huỳnh huỵch
|
<< tương tế | hòa hợp >> |