Ý nghĩa của từ huỳnh huỵch là gì:
huỳnh huỵch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huỳnh huỵch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huỳnh huỵch mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

huỳnh huỵch


Không lúc nào bớt vất vả. | : ''Quai búa '''huỳnh huỵch''' suốt ngày.'' | : ''Làm '''huỳnh huỵch''' từ sáng đến tối.'' | Tiếng đập mạnh, nện mạnh. | : ''Đâm nhau '''huỳnh huỵch'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

huỳnh huỵch


1. Tiếng đập mạnh, nện mạnh: Đâm nhau huỳnh huỵch. 2. ph. Không lúc nào bớt vất vả: Quai búa huỳnh huỵch suốt ngày; Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

huỳnh huỵch


1. Tiếng đập mạnh, nện mạnh: Đâm nhau huỳnh huỵch. 2. ph. Không lúc nào bớt vất vả: Quai búa huỳnh huỵch suốt ngày; Làm huỳnh huỵch từ sáng đến tối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

huỳnh huỵch


như huỵch (nhưng ý liên tiếp) đấm đá nhau huỳnh huỵch tiếng chân người chạy huỳnh huỵch
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tương tế hòa hợp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa