Ý nghĩa của từ hòa hợp là gì:
hòa hợp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hòa hợp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hòa hợp mình

1

12 Thumbs up   10 Thumbs down

hòa hợp


Hợp lại thành một khối do có sự hài hoà với nhau. | : ''Tính tình '''hòa hợp''' với nhau.'' | : ''Khối '''hòa hợp''' dân tộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   10 Thumbs down

hòa hợp


hoà hợp đg. Hợp lại thành một khối do có sự hài hoà với nhau. Tính tình hoà hợp với nhau. Khối hoà hợp dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hòa hợp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hòa [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   11 Thumbs down

hòa hợp


hoà hợp đg. Hợp lại thành một khối do có sự hài hoà với nhau. Tính tình hoà hợp với nhau. Khối hoà hợp dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   14 Thumbs down

hòa hợp


samagga (tính từ), samāyāti (saṃ + ā + yā + a), ghaṭeti (ghat + e), paṭisandahati (paṭi + saṃ + dah + a)
Nguồn: phathoc.net





<< huỳnh huỵch hòa nhã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa