1 |
hòa nhã | (Xem từ nguyên 1) Nhã nhặn và lịch sự. | : ''Sự đối xử hoà nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.'' | Hoà nhã.
|
2 |
hòa nhãhoà nhã tt (H. nhã: ôn tồn và có lễ độ) Nhã nhặn và lịch sự: Sự đối xử hoà nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.
|
3 |
hòa nhãHòa nhã chính xác là: hòa âm nhã nhặn. Âmđiệu nhã nhặn khi phát ra từ thái độ hài hòa , nhã nhặn (ôn tồn và có lễ độ) của 01 người mang lại cảm giác thư thái dễ chịu cho người xung quanh.
|
4 |
hòa nhãhoà nhã tt (H. nhã: ôn tồn và có lễ độ) Nhã nhặn và lịch sự: Sự đối xử hoà nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hòa nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
<< hòa hợp | khuây khỏa >> |