Ý nghĩa của từ giả sử là gì:
giả sử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giả sử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giả sử mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giả sử


k. (hay đg.). (dùng ở đầu câu). Từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, làm căn cứ suy luận, chứng minh. Giả sử không có anh ấy thì việc chắc không xong. Giả sử có người hỏi, anh sẽ trả lời ra sao?
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giả sử


Từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, làm căn cứ suy luận, chứng minh. | : '''''Giả sử''' không có anh ấy thì việc chắc không xong.'' | : '''''Giả sử''' có người hỏi, anh sẽ trả l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giả sử


k. (hay đg.). (dùng ở đầu câu). Từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, làm căn cứ suy luận, chứng minh. Giả sử không có anh ấy thì việc chắc không xong. Giả sử có người hỏi, anh sẽ [..]
Nguồn: vdict.com





<< bia hạ mã tớp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa