Ý nghĩa của từ tổn thọ là gì:
tổn thọ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tổn thọ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tổn thọ mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tổn thọ


Làm giảm tuổi thọ đi. | : '''''Tổn thọ''' vì luôn luôn thức đêm đánh bạc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tổn thọ


Làm giảm tuổi thọ đi: Tổn thọ vì luôn luôn thức đêm đánh bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổn thọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổn thọ": . Tân Thái Tân Thọ tân thời Tân Thới Tâ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tổn thọ


Làm giảm tuổi thọ đi: Tổn thọ vì luôn luôn thức đêm đánh bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tổn thọ


(Khẩu ngữ) làm giảm tuổi thọ lo nghĩ nhiều đâm tổn thọ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giao tế gieo vần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa