Ý nghĩa của từ tổn thương là gì:
tổn thương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tổn thương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tổn thương mình

1

18 Thumbs up   11 Thumbs down

tổn thương


Hư hại, mất mát một phần, không còn được hoàn toàn nguyên vẹn như trước (thường nói về bộ phận của cơ thể hoặc về tình cảm con người). | : ''Não bị '''tổn thương'''.'' | : ''Làm '''tổn thương''' lòng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

13 Thumbs up   15 Thumbs down

tổn thương


đg. (hoặc d.). Hư hại, mất mát một phần, không còn được hoàn toàn nguyên vẹn như trước (thường nói về bộ phận của cơ thể hoặc về tình cảm con người). Não bị tổn thương. Làm tổn thương lòng tự trọng. Các tổn thương do bỏng gây ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

11 Thumbs up   17 Thumbs down

tổn thương


đg. (hoặc d.). Hư hại, mất mát một phần, không còn được hoàn toàn nguyên vẹn như trước (thường nói về bộ phận của cơ thể hoặc về tình cảm con người). Não bị tổn thương. Làm tổn thương lòng tự trọng. C [..]
Nguồn: vdict.com

4

11 Thumbs up   18 Thumbs down

tổn thương


Có nghĩa là tổn thương cơ thể do Tai nạn gây ra trong thời gian có hiệu lực của Hợp đồng bảo hiểm sản phẩm bổ trợ và để lại vết thương có thể thấy được bằng mắt thường trên cơ thể của Người được bảo hiểm.
Nguồn: prudential.com.vn (offline)





<< tịch liêu tục huyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa