1 |
tịch liêutịch liêu là một đêm vắng vẻ vầ vô cùng hiu hắt nó mang lại cho ta cái cảm giác rất buồn và vô cùng cô đơn
|
2 |
tịch liêu(Từ cũ, Văn chương) tịch mịch và hoang vắng cảnh tịch liêu
|
3 |
tịch liêu . Tịch mịch và hoang vắng. | : ''Cảnh '''tịch liêu'''.''
|
4 |
tịch liêut. (cũ; vch.). Tịch mịch và hoang vắng. Cảnh tịch liêu.
|
5 |
tịch liêut. (cũ; vch.). Tịch mịch và hoang vắng. Cảnh tịch liêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tịch liêu". Những từ có chứa "tịch liêu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Bạ [..]
|
<< tệ xá | tổn thương >> |