Ý nghĩa của từ tịch liêu là gì:
tịch liêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tịch liêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tịch liêu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tịch liêu


tịch liêu là một đêm vắng vẻ vầ vô cùng hiu hắt nó mang lại cho ta cái cảm giác rất buồn và vô cùng cô đơn
Ẩn danh - 2017-03-30

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tịch liêu


(Từ cũ, Văn chương) tịch mịch và hoang vắng cảnh tịch liêu
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tịch liêu


. Tịch mịch và hoang vắng. | : ''Cảnh '''tịch liêu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tịch liêu


t. (cũ; vch.). Tịch mịch và hoang vắng. Cảnh tịch liêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tịch liêu


t. (cũ; vch.). Tịch mịch và hoang vắng. Cảnh tịch liêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tịch liêu". Những từ có chứa "tịch liêu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Bạ [..]
Nguồn: vdict.com





<< tệ xá tổn thương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa