1 |
tệ xád. (cũ; kc.). Từ dùng để chỉ nơi ở của mình với ý khiêm tốn khi nói với người khác. Xin mời bác quá bộ đến thăm tệ xá.
|
2 |
tệ xá . Từ dùng để chỉ nơi ở của mình với ý khiêm tốn khi nói với người khác. | : ''Xin mời bác quá bộ đến thăm '''tệ xá'''.''
|
3 |
tệ xád. (cũ; kc.). Từ dùng để chỉ nơi ở của mình với ý khiêm tốn khi nói với người khác. Xin mời bác quá bộ đến thăm tệ xá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tệ xá". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
<< tắc trách | tịch liêu >> |