Ý nghĩa của từ tắc trách là gì:
tắc trách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tắc trách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tắc trách mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

tắc trách


Chỉ cốt cho xong, không chú ý đến kết quả, do thiếu tinh thần trách nhiệm. | : ''Làm ăn '''tắc trách'''.'' | : ''Thái độ '''tắc trách'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tắc trách


t. (Làm việc gì) chỉ cốt cho xong, không chú ý đến kết quả, do thiếu tinh thần trách nhiệm. Làm ăn tắc trách. Thái độ tắc trách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tắc trách


tắc trách nghĩa là....không có trách nhiệm với công việc được cấp trên bàn giao. làm cho có chứ không được việc gì. không cần biết đến hậu quả...
Nguyễn Hữu Dư - 2017-03-22

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

tắc trách


(làm việc) qua loa đại khái, chỉ cốt cho xong, không chú ý đến kết quả, do thiếu tinh thần trách nhiệm lối làm ăn tắc trách thái độ tắc tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   8 Thumbs down

tắc trách


t. (Làm việc gì) chỉ cốt cho xong, không chú ý đến kết quả, do thiếu tinh thần trách nhiệm. Làm ăn tắc trách. Thái độ tắc trách.
Nguồn: vdict.com





<< tập kết tệ xá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa