1 |
tập kết Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ, nhiều nơi đến nơi quy định để cùng làm một nhiệm vụ. | : '''''Tập kết''' xung quanh đồn địch.'' | : ''Kéo pháo đến địa điểm '''tập kết'''.'' | (Nói về cán bộ cách mạ [..]
|
2 |
tập kếtđgt. 1. Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ, nhiều nơi đến nơi quy định để cùng làm một nhiệm vụ: tập kết xung quanh đồn địch kéo pháo đến địa điểm tập kết. 2. (kết hợp hạn chế) (Nói về cán bộ cách mạng ho [..]
|
3 |
tập kết(cán bộ, chiến sĩ hoạt động ở phía Nam vĩ tuyến 17, sau hiệp định Genève 1954) chuyển ra miền Bắc sống và tiếp tục hoạt động cán bộ tập kết đi tập kết tập hợp lại tạ [..]
|
4 |
tập kếtđgt. 1. Tập trung, tụ họp từ nhiều chỗ, nhiều nơi đến nơi quy định để cùng làm một nhiệm vụ: tập kết xung quanh đồn địch kéo pháo đến địa điểm tập kết. 2. (kết hợp hạn chế) (Nói về cán bộ cách mạng hoạt động ở phía nam vĩ tuyến 17, sau Hiệp định Giơ ne vơ 1954) chuyển ra miền Bắc sống và tiếp tục hoạt động: cán bộ miền Nam tập kết. [..]
|
<< tấn phong | tắc trách >> |