1 |
tốt bụngcó lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác một con người tốt bụng Trái nghĩa: xấu bụng
|
2 |
tốt bụng Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác. | : ''Một bà lão '''tốt bụng'''.'' | : ''Rất '''tốt bụng''' với bà con hàng xóm.''
|
3 |
tốt bụngtt. Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác: một bà lão tốt bụng rất tốt bụng với bà con hàng xóm.
|
4 |
tốt bụngtt. Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác: một bà lão tốt bụng rất tốt bụng với bà con hàng xóm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tốt bụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tốt [..]
|
5 |
tốt bụng*Tốt bụng có 2 tầng nghĩa (đều là nghĩa đen): -Tầng nghĩa thứ 1: Tốt bụng là có lòng tốt, thương người, hay giúp đỡ người khác,...❤ -Tầng nghĩa thứ 2:Tốt bụng là bụng tốt, đường ruột khỏe, dạ dày khỏe, ỉa nhiều
|
<< già dặn | giạ >> |