Ý nghĩa của từ tốt bụng là gì:
tốt bụng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tốt bụng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tốt bụng mình

1

14 Thumbs up   3 Thumbs down

tốt bụng


có lòng tốt, hay thương người và sẵn sàng giúp đỡ người khác một con người tốt bụng Trái nghĩa: xấu bụng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

tốt bụng


Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác. | : ''Một bà lão '''tốt bụng'''.'' | : ''Rất '''tốt bụng''' với bà con hàng xóm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

tốt bụng


tt. Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác: một bà lão tốt bụng rất tốt bụng với bà con hàng xóm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   5 Thumbs down

tốt bụng


tt. Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác: một bà lão tốt bụng rất tốt bụng với bà con hàng xóm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tốt bụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tốt [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tốt bụng


*Tốt bụng có 2 tầng nghĩa (đều là nghĩa đen):
-Tầng nghĩa thứ 1: Tốt bụng là có lòng tốt, thương người, hay giúp đỡ người khác,...❤
-Tầng nghĩa thứ 2:Tốt bụng là bụng tốt, đường ruột khỏe, dạ dày khỏe, ỉa nhiều
Con khùm ỉa - 2022-01-17





<< già dặn giạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa