1 |
giạ Thùng sắt dùng để đong thóc, dung tích độ. | Lít. | : ''Đóng cho xã'' | Giạ thóc.
|
2 |
giạdt (đph) Thùng sắt dùng để đong thóc, dung tích độ 40 lít: Đóng cho xã 3 giạ thóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giạ": . gì gì gì gỉ gí gia già g [..]
|
3 |
giạdt (đph) Thùng sắt dùng để đong thóc, dung tích độ 40 lít: Đóng cho xã 3 giạ thóc.
|
4 |
giạđơn vị dân gian để đong hạt rời, thường dùng ở miền Nam Việt Nam, bằng khoảng 35 - 40 lít vay vài chục giạ lúa
|
<< tốt bụng | tỉnh táo >> |