Ý nghĩa của từ giạ là gì:
giạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giạ mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giạ


Thùng sắt dùng để đong thóc, dung tích độ. | Lít. | : ''Đóng cho xã'' | Giạ thóc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giạ


dt (đph) Thùng sắt dùng để đong thóc, dung tích độ 40 lít: Đóng cho xã 3 giạ thóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giạ": . gì gì gì gỉ gí gia già g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giạ


dt (đph) Thùng sắt dùng để đong thóc, dung tích độ 40 lít: Đóng cho xã 3 giạ thóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giạ


đơn vị dân gian để đong hạt rời, thường dùng ở miền Nam Việt Nam, bằng khoảng 35 - 40 lít vay vài chục giạ lúa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tốc tỉnh táo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa