1 |
tỉnh táot. 1 Ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ (nói khái quát). Thức khuya mà vẫn tỉnh táo. Uống cốc cà phê cho tỉnh táo. 2 Ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến tư tưởng, tình cảm. Tỉnh táo trước mọi âm mưu. Đầu óc thiếu tỉnh táo. Người ngoài cuộc thường tỉnh táo hơn. [..]
|
2 |
tỉnh táot. 1 Ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ (nói khái quát). Thức khuya mà vẫn tỉnh táo. Uống cốc cà phê cho tỉnh táo. 2 Ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến t [..]
|
3 |
tỉnh táo Ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ (nói khái quát). | : ''Thức khuya mà vẫn '''tỉnh táo'''.'' | : ''Uống cốc cà phê cho '''tỉnh táo'''.'' | Ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, [..]
|
4 |
tỉnh táoở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ, không say, không mê (nói khái quát) người bệnh đã hoàn toàn tỉnh táo nước mát [..]
|
<< giạ | tỉ mỉ >> |