Ý nghĩa của từ tỉnh táo là gì:
tỉnh táo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tỉnh táo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tỉnh táo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh táo


t. 1 Ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ (nói khái quát). Thức khuya mà vẫn tỉnh táo. Uống cốc cà phê cho tỉnh táo. 2 Ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến tư tưởng, tình cảm. Tỉnh táo trước mọi âm mưu. Đầu óc thiếu tỉnh táo. Người ngoài cuộc thường tỉnh táo hơn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh táo


t. 1 Ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ (nói khái quát). Thức khuya mà vẫn tỉnh táo. Uống cốc cà phê cho tỉnh táo. 2 Ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh táo


Ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ (nói khái quát). | : ''Thức khuya mà vẫn '''tỉnh táo'''.'' | : ''Uống cốc cà phê cho '''tỉnh táo'''.'' | Ở trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tỉnh táo


ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ, không say, không mê (nói khái quát) người bệnh đã hoàn toàn tỉnh táo nước mát [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giạ giả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa