Ý nghĩa của từ tỉ mỉ là gì:
tỉ mỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tỉ mỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tỉ mỉ mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

tỉ mỉ


tt. (Làm gì) hết sức cẩn thận, chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ: làm việc tỉ mỉ chu đáo thảo luận tỉ mỉ từng vấn đề một.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tỉ mỉ


đầy đủ mọi khía cạnh, kĩ đến từng chi tiết nhỏ dặn dò tỉ mỉ kế hoạch đã được tính toán tỉ mỉ Đồng nghĩa: kĩ càng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   5 Thumbs down

tỉ mỉ


tt. (Làm gì) hết sức cẩn thận, chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ: làm việc tỉ mỉ chu đáo thảo luận tỉ mỉ từng vấn đề một.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tỉ mỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   7 Thumbs down

tỉ mỉ


Hết sức cẩn thận, chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ. | : ''Làm việc '''tỉ mỉ''' chu đáo.'' | : ''Thảo luận '''tỉ mỉ''' từng vấn đề một.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tỉnh táo tập trung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa