Ý nghĩa của từ già dặn là gì:
già dặn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ già dặn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa già dặn mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

già dặn


t. 1 (Người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt. Mới hai mươi tuổi mà người trông già dặn. 2 Có trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều. Già dặn kinh nghiệm. Già dặn trong công tác. Bút pháp già dặn, sắc sảo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

già dặn


(người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt nét mặt già dặn ít tuổi nhưng trông khá già dặn đã trưởng thành, v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

già dặn


t. 1 (Người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt. Mới hai mươi tuổi mà người trông già dặn. 2 Có trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều. Già dặn kinh nghiệ [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

già dặn


Ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt. | : ''Mới hai mươi tuổi mà người trông '''già dặn'''.'' | Có trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều. | : '''''Già d [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< gieo rắc tốt bụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa