1 |
già dặnt. 1 (Người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt. Mới hai mươi tuổi mà người trông già dặn. 2 Có trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều. Già dặn kinh nghiệm. Già dặn trong công tác. Bút pháp già dặn, sắc sảo.
|
2 |
già dặn(người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt nét mặt già dặn ít tuổi nhưng trông khá già dặn đã trưởng thành, v [..]
|
3 |
già dặnt. 1 (Người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt. Mới hai mươi tuổi mà người trông già dặn. 2 Có trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều. Già dặn kinh nghiệ [..]
|
4 |
già dặn Ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt. | : ''Mới hai mươi tuổi mà người trông '''già dặn'''.'' | Có trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều. | : '''''Già d [..]
|
<< gieo rắc | tốt bụng >> |