Ý nghĩa của từ gieo rắc là gì:
gieo rắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gieo rắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gieo rắc mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

gieo rắc


. Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại. | : ''Ném bom '''gieo rắc''' chất độc hoá học.'' | Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gieo rắc


đg. 1 (id.). Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại. Ném bom gieo rắc chất độc hoá học. 2 Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). Gieo rắc hoang mang. Chiến tranh gieo rắc đau thương tang tóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gieo rắc


đg. 1 (id.). Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại. Ném bom gieo rắc chất độc hoá học. 2 Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). Gieo rắc hoa [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

gieo rắc


(Ít dùng) làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại máy bay địch gieo rắc chất độc hoá học khắp cả khu rừng mang đến và l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giang sơn già dặn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa