1 |
gieo rắc . Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại. | : ''Ném bom '''gieo rắc''' chất độc hoá học.'' | Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). | : '' [..]
|
2 |
gieo rắcđg. 1 (id.). Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại. Ném bom gieo rắc chất độc hoá học. 2 Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). Gieo rắc hoang mang. Chiến tranh gieo rắc đau thương tang tóc.
|
3 |
gieo rắcđg. 1 (id.). Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại. Ném bom gieo rắc chất độc hoá học. 2 Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực). Gieo rắc hoa [..]
|
4 |
gieo rắc(Ít dùng) làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại máy bay địch gieo rắc chất độc hoá học khắp cả khu rừng mang đến và l [..]
|
<< giang sơn | già dặn >> |