Ý nghĩa của từ tốn kém là gì:
tốn kém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tốn kém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tốn kém mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tốn kém


tốn mất nhiều tiền của (nói khái quát) ăn tiêu tốn kém bày vẽ làm gì cho thêm tốn kém
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tốn kém


Tốn lắm. | : ''Ăn tiêu '''tốn kém'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tốn kém


Tốn lắm : Ăn tiêu tốn kém.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tốn kém


Tốn lắm : Ăn tiêu tốn kém.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tốn kém". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tốn kém": . Tân Kim thiên kim tốn kém
Nguồn: vdict.com





<< hoàng hoàng gia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa