Ý nghĩa của từ hoàng là gì:
hoàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hoàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàng mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

hoàng


Hoàng tử, hoàng thân, nói tắt. | : ''Sống như ông '''hoàng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng


là tên một dòng họ phổ biến ở một số nước châu Á. Ở miền Nam Việt Nam để tránh phạm húy đến chúa Nguyễn Hoàng mà người ta đọc lệch thành Huỳnh. Họ Hoàng là họ phổ biến thứ 7 ở Trung Quốc, ở Việt Nam cũng có khoảng 4.3 triệu người mang họ Hoàng. Mẹ chủ tịch Hồ chí Minh cũng mang họ Hoàng. Một số nhân vật mang họ Hoàng nổi tiếng ở Việt Nam: Hoàng Thị Loan, thân mẫu Hồ Chí Minh
Hoàng Văn Thụ, nhà hoạt động chính trị trong phong trào cộng sản
Hoàng Văn Hoan, nhà chính trị, nguyên Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch Quốc hội
Hoàng Minh Giám, nhà chính trị, cố Bộ trưởng Bộ Ngoại giao và Bộ Văn hóa
Hoàng Hữu Khánh, Cán bộ Công an nổi tiếng khu vực Sơn La trong kháng chiến chống Thực dân Pháp.
Hoàng Văn Thái, tên thật Hoàng Văn Xiêm, Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam
Hoàng Cầm, anh nuôi đã sáng tạo ra bếp Hoàng Cầm
nghiemmailan - 2013-07-26

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng


Hoàng tử, hoàng thân, nói tắt: sống như ông hoàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng


(Khẩu ngữ) hoàng tử, hoàng thân nói chung sướng như ông hoàng Tính từ (Nghĩa cổ) màu vàng hoàng long, hoàng kỳ .. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng


Hoàng hay Huỳnh (chữ Hán: 黃) là một tên họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, và Triều Tiên. Họ Hoàng trong tiếng Trung có thể phiên âm Latinh thành Huang, Wong, Vong, Bong, Ng, Uy, Wee, Oi, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hoàng


Hoàng tử, hoàng thân, nói tắt: sống như ông hoàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoàng": . hoang hoàng hoảng hoẵng hong hòng hỏng hóng họng hôn [..]
Nguồn: vdict.com

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hoàng


Hoàng (Trung văn giản thể: 黄; Trung văn phồn thể: 黃; bính âm: Huáng) là một nước chư hầu trong lịch sử Trung Quốc. Quốc quân nước Hoàng mang họ Doanh (嬴), là hậu duệ của Đông Di Thiếu Hạo, là hậu đại [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hoàn thiện tốn kém >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa