1 |
hoàn thiệnhoàn thiện là ai đó trong quá khứ đã làm nhiều điều ác nhân thất đức bây giờ cải tà quy chánh làmmđiều lành tránh xa điều dữ hay còn gọi người đó HOÀN THIỆN đã cải tà quy chánh
|
2 |
hoàn thiệnTrọn vẹn, đầy đủ và tốt lành.
|
3 |
hoàn thiện Trọn vẹn, đầy đủ và tốt lành.
|
4 |
hoàn thiệnTrọn vẹn, đầy đủ và tốt lành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàn thiện". Những từ có chứa "hoàn thiện" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thiệt Thiệu Hoá tọa thiền [..]
|
5 |
hoàn thiệntốt và đầy đủ đến mức thấy không cần phải làm gì thêm nữa kĩ thuật đã đạt đến mức hoàn thiện ước mơ một xã hội hoàn thiện Động từ là [..]
|
<< tốt lành | hoàng >> |