Ý nghĩa của từ hoàn thiện là gì:
hoàn thiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoàn thiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàn thiện mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàn thiện


hoàn thiện là ai đó trong quá khứ đã làm nhiều điều ác nhân thất đức bây giờ cải tà quy chánh làmmđiều lành tránh xa điều dữ hay còn gọi người đó HOÀN THIỆN đã cải tà quy chánh
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 4, 2018

2

9 Thumbs up   8 Thumbs down

hoàn thiện


Trọn vẹn, đầy đủ và tốt lành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

hoàn thiện


Trọn vẹn, đầy đủ và tốt lành.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

hoàn thiện


Trọn vẹn, đầy đủ và tốt lành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàn thiện". Những từ có chứa "hoàn thiện" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thiệt Thiệu Hoá tọa thiền [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

hoàn thiện


tốt và đầy đủ đến mức thấy không cần phải làm gì thêm nữa kĩ thuật đã đạt đến mức hoàn thiện ước mơ một xã hội hoàn thiện Động từ là [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tốt lành tống giam >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa