Ý nghĩa của từ hoàng gia là gì:
hoàng gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hoàng gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàng gia mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng gia


Dòng họ Hoàng giàu có,các con cháu đều ăn nên làm ra,tất cả đều mang họ Hoàng
Thanh Quỳnh - Ngày 06 tháng 8 năm 2020

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

hoàng gia


Họ hàng nhà vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

hoàng gia


như hoàng tộc nối nghiệp hoàng gia
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

hoàng gia


Họ hàng nhà vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hoàng gia


dòng họ vua chúa truyền từ đời này đến đời khác
nhoc nhí nhố - Ngày 09 tháng 9 năm 2015

6

3 Thumbs up   7 Thumbs down

hoàng gia


Họ hàng nhà vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàng gia". Những từ có chứa "hoàng gia": . hoàng gia hoàng giáp
Nguồn: vdict.com





<< tốn kém tối dạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa