1 |
tối dạNói người học hành chậm hiểu, kém nhớ: Học trò tối dạ.
|
2 |
tối dạ Nói người học hành chậm hiểu, kém nhớ. | : ''Học trò '''tối dạ'''.''
|
3 |
tối dạtính từ. chỉ một người tiếp thu chậm, kém thông minh, không nhanh nhạy, khó dạy bảo Ví dụ: sao tối dạ thế hả? tao đã nói bao nhiêu lần rồi mà vẫn không hiểu?
|
4 |
tối dạNói người học hành chậm hiểu, kém nhớ: Học trò tối dạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tối dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tối dạ": . tại đào Thái Đào Thái Đô thái độ thi đua thí d [..]
|
5 |
tối dạ(Khẩu ngữ) chậm hiểu, kém về khả năng tiếp thu kiến thức tối dạ nên rất chậm hiểu Đồng nghĩa: đần, tối. < sáng dạ, thông minh
|
<< hoàng gia | tốc ký >> |