1 |
tối tămt. 1. Tối nói chung: Nhà cửa tối tăm. 2. Không ai biết tới, không còn hy vọng, không có tương lai: Cuộc đời tối tăm. Tối tăm mặt mũi. Hoa mắt và chóng mặt.
|
2 |
tối tămtối, thiếu ánh sáng (nói khái quát) nhà cửa tối tăm, ẩm thấp trời đất tối tăm mờ mịt Đồng nghĩa: tăm tối, u tối Trái nghĩa: sáng sủa (cảnh sống) [..]
|
3 |
tối tăm Tối nói chung. | : ''Nhà cửa '''tối tăm'''.'' | Không ai biết tới, không còn hy vọng, không có tương lai. | : ''Cuộc đời '''tối tăm'''''
|
4 |
tối tămt. 1. Tối nói chung: Nhà cửa tối tăm. 2. Không ai biết tới, không còn hy vọng, không có tương lai: Cuộc đời tối tăm. Tối tăm mặt mũi. Hoa mắt và chóng mặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tối tăm [..]
|
<< tối tân | tốp >> |