Ý nghĩa của từ tối tăm là gì:
tối tăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tối tăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tối tăm mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tối tăm


t. 1. Tối nói chung: Nhà cửa tối tăm. 2. Không ai biết tới, không còn hy vọng, không có tương lai: Cuộc đời tối tăm. Tối tăm mặt mũi. Hoa mắt và chóng mặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tối tăm


tối, thiếu ánh sáng (nói khái quát) nhà cửa tối tăm, ẩm thấp trời đất tối tăm mờ mịt Đồng nghĩa: tăm tối, u tối Trái nghĩa: sáng sủa (cảnh sống) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tối tăm


Tối nói chung. | : ''Nhà cửa '''tối tăm'''.'' | Không ai biết tới, không còn hy vọng, không có tương lai. | : ''Cuộc đời '''tối tăm'''''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tối tăm


t. 1. Tối nói chung: Nhà cửa tối tăm. 2. Không ai biết tới, không còn hy vọng, không có tương lai: Cuộc đời tối tăm. Tối tăm mặt mũi. Hoa mắt và chóng mặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tối tăm [..]
Nguồn: vdict.com





<< tối tân tốp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa