1 |
tọa độd. Hệ thống những yếu tố xác định vị trí của một điểm trong một mặt phẳng hay trong không gian. Tọa độ địa lý. Tọa độ xác định vị trí của một điểm trên mặt Quả đất bằng vĩ tuyến và kinh tuyến. Toạ độ [..]
|
2 |
tọa độkinh do va vi do cua mot diem duoc goi chung la toa do dia li cua mot diem
|
3 |
tọa độ Hệ thống những yếu tố xác định vị trí của một điểm trong một mặt phẳng hay trong không gian. | : '''''Tọa độ''' địa lý'' — Tọa độ xác định vị trí của một điểm trên mặt Quả đất bằng vĩ tuyến và kinh t [..]
|
4 |
tọa độKinh do va vi do cua diem do duoc goi chung la toa do dia li\
|
5 |
tọa độd. Hệ thống những yếu tố xác định vị trí của một điểm trong một mặt phẳng hay trong không gian. Tọa độ địa lý. Tọa độ xác định vị trí của một điểm trên mặt Quả đất bằng vĩ tuyến và kinh tuyến. Toạ độ thiên văn. Toạ độ xác định vị trí của một thiên thể trên thiên cầu. [..]
|
6 |
tọa độHệ tọa độ là qui ước cách thức (phương pháp) dùng để xác định vị trí của một điểm nào đó . Ví dụ có nhiều loại tọa độ (hệ tọa độ) như : Hệ tọa độ đường thẳng , hệ tọa độ mặt phẳng (Đề các - độc cực ...), hệ tọa độ không gian ... Từ đó suy ra ý nghĩa (khái niệm) của tọa độ là : vị trí của một điểm nào đó trong một hệ tọa độ cụ thể .
|
<< tịt | tỏi >> |