1 |
tỏi Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng làm gia vị. | Chết (thtục). | : ''Mấy thằng lưu manh '''tỏi''' cả rồi.''
|
2 |
tỏid. Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng làm gia vị.t. Chết (thtục) : Mấy thằng lưu manh tỏi cả rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tỏi". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
tỏid. Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng làm gia vị. t. Chết (thtục) : Mấy thằng lưu manh tỏi cả rồi.
|
4 |
tỏicây thân cỏ, củ có nhiều nhánh, vị cay, mùi hăng, dùng làm gia vị và làm thuốc.
|
5 |
tỏiTỏi (danh pháp hai phần: Allium sativum) là một loài thực vật thuộc họ Hành, nghĩa là có họ hàng với hành tây, hành ta, hành tím, tỏi tây, v.v... và cũng được con người sử dụng làm gia vị, thuốc, rau [..]
|
6 |
tỏitỉ đồng
|
7 |
tỏiTỷ đồng, dùng để nói về giá trị giao dịch của cổ phiếu hay toàn thị trường tính theo đơn vị là tỷ đồng.
|
<< tọa độ | tối nghĩa >> |