1 |
tịt Nốt đỏ ngứa nổi trên da. | : ''Muỗi đốt nổi '''tịt''' cả người.'' | Không nổ, không kêu. | : ''Pháo '''tịt'''.'' | Không nói được gì (thtục). | : ''Hỏi câu nào cũng '''tịt'''.'' [..]
|
2 |
tịtd. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tịt" [..]
|
3 |
tịtd. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người. t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.
|
4 |
tịt1. không đẻ, không sinh con được, vô sinh 2. trong chơi bài tá lả, khi tổng điểm 3 cây bài thành 1 điểm thì gọi là tịt. Ví dụ 9 cơ+ 6 bích + 6 tép= 21 = 1= tịt
|
5 |
tịt(Khẩu ngữ) mẩn muỗi đốt, nổi tịt đầy chân Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái bị bịt kín hoàn toàn, không có chỗ hở thông ra với bên ngo&a [..]
|
<< tịch biên | tọa độ >> |