Ý nghĩa của từ tịch biên là gì:
tịch biên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tịch biên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tịch biên mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tịch biên


đg. Cg. Tịch ký. Ghi vào sổ công để tịch thu (cũ): Tịch biên tài sản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tịch biên". Những từ có chứa "tịch biên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tịch biên


Ghi vào sổ công để tịch thu (cũ). | : '''''Tịch biên''' tài sản.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tịch biên


đg. Cg. Tịch ký. Ghi vào sổ công để tịch thu (cũ): Tịch biên tài sản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tịch biên


(cơ quan nhà nước) lập danh mục và niêm phong tài sản của một người nào đó (thường do phạm tội) để phát mại hoặc tịch thu bị tịch biên tài [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tặng phẩm tịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa